Ôn thi Chứng chỉ Khung năng lực ngoại ngữ tại Bạc Liêu

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

THÔNG BÁO CHIÊU SINH
ÔN THI CHỨNG CHỈ KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ TẠI BẠC LIÊU
CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH A1, A2, B1, B2 TẠI BẠC LIÊU

1.1. Làm căn cứ thống nhất về yêu cầu năng lực cho tất cả ngoại ngữ được giảng dạy trong hệ thống giáo dục quốc dân.

1.2. Làm căn cứ xây dựng chương trình, biên soạn hoặc lựa chọn giáo trình, sách giáo khoa, kế hoạch giảng dạy, các tài liệu dạy học ngoại ngữ khác và xây dựng tiêu chí trong kiểm tra, thi và đánh giá ở từng cấp học, trình độ đào tạo, bảo đảm sự liên thông trong đào tạo ngoại ngữ giữa các cấp học và trình độ đào tạo.

1.3. Làm căn cứ cho giáo viên, giảng viên lựa chọn và triển khai nội dung, cách thức giảng dạy, kiểm tra, đánh giá để người học đạt được yêu cầu của chương trình đào tạo.

1.4. Giúp người học hiểu được nội dung, yêu cầu đối với từng trình độ năng lực ngoại ngữ và tự đánh giá năng lực của mình.

1.5. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hợp tác, trao đổi giáo dục, công nhận văn bằng, chứng chỉ với các quốc gia ứng dụng Khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR).

Chứng chỉ Tiếng Anh A2 B1 khung tham chiếu Châu âu

2. Đối tượng áp dụng

Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (sau đây gọi là Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam, viết tắt: KNLNNVN) áp dụng cho các chương trình đào tạo ngoại ngữ, các cơ sở đào tạo ngoại ngữ và người học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân.

– Các giáo viên đang tham gia giảng dạy bộ môn Tiếng Anh tại các trường Phổ thông, Đại học, Cao đẳng (TH, THCS = B2; THPT = C1; Giảng viên = C1, C2) các giáo viên bộ môn khác tùy theo cấp học bắt buộc phải có chứng chỉ A1, A2, B1, B2 khung Châu Âu hoàn thiện trước tháng 10/2019.

– Các học viên chuẩn bị thi hoặc thi tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ (đầu vào – đầu ra Thạc sĩ); Nghiên cứu sinh (Tiến sĩ) cần đạt trình độ Tiếng Anh chuẩn B1, B2 khung Châu Âu / VNU-EPT theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế – Bộ Nội vụ: Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ.

3. Mức độ tương thích giữa Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam và Khung tham chiếu chung Châu Âu

KNLNNVN được phát triển trên cơ sở tham chiếu, ứng dụng CEFR và một số khung trình độ tiếng Anh của các nước, kết hợp với tình hình và điều kiện thực tế dạy, học và sử dụng ngoại ngữ ở Việt Nam. KNLNNVN được chia làm 3 cấp (Sơ cấp, Trung cấp và Cao cấp) và 6 bậc (từ Bậc 1 đến Bậc 6 và tương thích với các bậc từ A1 đến C2 trong CEFR). Cụ thể như sau:

KNLNNVN

CEFR

Sơ cấp

Bậc 1

A1

Bậc 2

A2

Trung cấp

Bậc 3

B1

Bậc 4

B2

Cao cấp

Bậc 5

C1

Bậc 6

C2

2. Hồ sơ dự thi

– 01 Phiếu đăng ký dự thi của  (Theo mẫu).

– 02 bản sao giấy chứng minh nhân dân (Công chứng không quá 6 tháng).

– 04 hình 3×4 (hình chụp không quá 6 tháng).

– Lệ phí.

STTTRÌNH ĐỘLỆ PHÍNGÀY THI
1Chứng chỉ Anh văn A1 Khung Châu Âu5.500.000Lúc 7h – Chủ nhật hàng tuần
2Chứng chỉ Anh văn A2 Khung Châu Âu6.000.000
3Chứng chỉ Anh văn B1 Khung Châu Âu11.000.000

– KHOÁ THI TỔ CHỨC HÀNG TUẦN. THI TẬP TRUNG TẠI Bạc Liêu

– TRUNG TÂM CAM KẾT TỈ LỆ ĐẬU CAO CHO HỌC VIÊN KHI ĐĂNG KÝ TẠI TRUNG TÂM.

– CÁC KHÓA THI ANH VĂN A, B, C – TIN HỌC CƠ BẢN / TIN HỌC NÂNG CAO / CHỨNG CHỈ TIẾNG PHÁP B / CHỨNG CHỈ TIẾNG HOA B TỔ CHỨC HÀNG THÁNG, HỌC VIÊN QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ 0982 422 711 ĐỂ BIẾT CHI TIẾT LỊCH THI CÁC KHÓA TIẾP THEO.

STT

TRÌNH ĐỘ

LỆ PHÍ

NGÀY THI

1Chứng chỉ Tin học Cơ bản1.800.000

Lúc 17h – Thứ 7 hàng tuần

2Chứng chỉ Tin học Nâng cao2.200.000
3Chứng chỉ Anh văn B1.200.000
4Chứng chỉ Anh văn C2.000.000
5Chứng chỉ Tiếng Pháp B3.500.000
6Chứng chỉ Tiếng Hoa B3.500.000

3. Hình thức ôn thi

– Với chương trình học ôn thi chứng chỉ Khung năng lực ngoại ngữ tại Bạc Liêu  cấp tốc chúng tôi đào tạo cấp tốc trong 5 buổi là các bạn có thể nắm bắt được kiến thức, có thể làm bài tốt để hoàn thành kỳ thichứng chỉ Khung năng lực ngoại ngữ tại Bạc Liêu .

– Khóa học Ôn thi chứng chỉ Khung năng lực ngoại ngữ tại Bạc Liêu ngoài phần cấu trúc câu ra giáo viên chúng tôi sẽ tập trung vào phần ngữ pháp trong Tiếng Anh, bài tập  bám sát với đề thi để cho các bạn tập làm quen với kỳ thi.

– Các bạn học viên ở Tỉnh / Thành phố khác / Các bạn không có thời gian học ôn Chứng chỉ Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc… thì trung tâm của chúng tôi sẽ có phương pháp tốt giúp các bạn có thể ôn tại nhà. Liên hệ để được hướng dẫn chi tiết.

4. Chứng chỉ

Chứng chỉ Tiếng Anh A2, B1

Danh sách các trường được cấp Chứng chỉ chuẩn theo Chương trình chuẩn ngoại ngữ theo Đề án 2020 tại Việt Nam: Đại học Hà Nội; Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội; Đại học Thái Nguyên; Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng; Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế; Đại học Sư phạm Hồ Chí Minh; Đại học Vinh; Đại học Cần Thơ; Đại học Sư phạm Hà nội 1;  Đại học Ngân hàng Bạc Liêu …

– 5 tuần sau khi thi, Anh/chị học viên nhận được Chứng chỉ chính thức. Trong thời gian chờ cấp Chứng chỉ chính thức, Anh/chị học viên có thể xin giấy xác nhận kết quả tạm thời để bổ sung hồ sơ.

    Học viên cần hỗ trợ thêm thông tin về khóa học, ngành học, lịch ôn tập, lịch thi... vui lòng liên hệ các số điện thoại bên dưới để được hỗ trợ, tư vấn, giải đáp thêm thông tin nhé!

    5. Địa chỉ liên hệ

    5.2. Văn phòng Bình Thạnh - Số 801/19 Tầm Vu - Phường 26 - Bình Thạnh - TPHCM

    5.3. Văn phòng Bình Dương - Số 591 Đại lộ Bình Dương - Hiệp Thành - TDM - Bình Dương

    5.4. Văn phòng Bình Định - Số 86 Lê Duẩn - Quy Nhơn - Bình Định

    6. Thông tin liên hệ

    - Thời gian làm việc: 08h - 17h (Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)

    - Điện thoại: 079 480 9555. Hotline: 0988 44 6464. Zalo trực tuyến: 079 480 9555

    ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

    HỌ VÀ TÊN*

    SỐ ĐIỆN THOẠI*

    CÁC KHÓA CHỨNG CHỈ KHÁC TẠI TRUNG TÂM

    STT

    CHỨNG CHỈ

    HỌC PHÍ

    1

    Chứng chỉ Tin học Cơ bản

    1.800.000

    2

    Chứng chỉ Tin học Nâng cao

    2.200.000

    3

    Chứng chỉ Tiếng anh A2

    3.500.000

    4

    Chứng chỉ Tiếng anh B1

    5.000.000

    5

    Chứng chỉ Bảo mẫu mầm non

    3.000.000

    6

    Chứng chỉ Cấp dưỡng mầm non

    3.000.000

    7

    Chứng chỉ Quản lý mầm non

    4.500.000

    8

    Chứng chỉ Hiệu trưởng mầm non

    5.000.000

    9

    Chứng chỉ Văn thư lưu trữ

    3.500.000

    10

    Chứng chỉ Thư viện Thiết bị trường học

    3.500.000

    11

    Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm

    4.500.000

    12

    Chứng chỉ Kế toán trưởng

    3.500.000

    13

    Chứng chỉ Quản lý nhà hàng khách sạn

    4.500.000

    14

    Chứng chỉ Luyện viết chữ đẹp

    Đang cập nhật...

    15

    Phương pháp Giảng dạy Tiền tiểu học

    4.500.000

    16

    Chứng chỉ Chức danh nghề nghiệp

    3.500.000