CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ Y SĨ NHA KHOA
NỘI DUNG
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ Y SỸ NHA KHOA
Thông tin chương trình đào tạo Chứng chỉ Y sĩ Nha khoa:
– Trình độ đào tạo: Chứng chỉ ngắn hạn;
– Đối tượng đào tạo: Tốt nghiệp Trung cấp Y sĩ Đa khoa;
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU ĐÀO TẠO:
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo chứng chỉ Y sĩ Nha khoa nhằm đào tạo những Y sĩ ở các đơn vị có: Lý lịch chính trị rõ ràng, phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe tốt, được tuyển chọn về học, khi ra trường có khả năng đảm nhiệm các chức trách sau:
– Y sĩ Nha khoa tuyến trạm Y tế xã, phường, thị trấn.
– Y sĩ Nha khoa tuyến Trung tâm Y tế, bệnh viện quận, huyện.
2. Yêu cầu đào tạo:
* Yêu cầu chung:
– Có phẩm chất đạo đức tốt, trung thành với mục tiêu lý tưởng của Đảng, với Tổ quốc Việt Nam XHCN, với nhân dân.
– Nắm vững kiến thức cơ bản, có năng lực thực hành chuyên ngành nha khoa, chủ yếu là chức trách Y sĩ Nha khoa tuyến Trạm y tế xã, phường, thị trấn, Trung tâm y tế, Bệnh viện quận, huyện.
* Yêu cầu cụ thể:
Về chuyên môn nghiệp vụ:
– Nắm vững kiến thức cơ bản về mô học răng, giải phẫu răng.
– Sử dụng tốt và biết cách bảo quản các dụng cụ chuyên khoa nha được trang bị ở cơ sở điều trị.
– Có khả năng phát hiện, điều trị, dự phòng một số bệnh răng, miệng thường gặp.
– Thực hiện đúng các kỹ thuật chữa răng (lỗ trám loại I đến loại V) ở tuyến Trạm y tế xã, phường, thị trấn, Trung tâm y tế, Bệnh viện quận, huyện.
– Chỉ định đúng, thực hiện đúng quy trình, kỹ thuật nhổ răng (không nhổ răng số 8).
– Thực hiện được công tác tuyên truyền, giáo dục nha khoa.
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ Y SĨ NHA KHOA
- Thời gian đào tạo Chứng chỉ Y sĩ Nha khoa: Tổng số thời gian: 9 tháng (38 tuần)
- Tính toán thời gian khóa học (đơn vị tính là tuần):
STT | Nội dung | Số tuần |
1 | Qũy thời gian | 38 |
2 | Thời gian không huấn luyện | 03 |
Nghỉ tết | 2 | |
Nghỉ lễ, lao động | 1 | |
3 | Thời gian huấn luyện | 35 |
Học, và ôn,thi các môn | 12 | |
Thực tập lâm sàng | 21 | |
Thực tế tuyến cơ sở | 1 | |
4 | Ôn, thi tốt nghiệp | 1 |
3. Các môn học trong chương trình đào tạo Chứng chỉ Y sĩ Nha khoa
STT | Môn học | Đơn vị học trình | Số tiết | Số ngày ôn thi | |||
LT | TH | TT | Cộng | ||||
1 | Mô học răng | 2 | 24 | 24 | 2 | ||
2 | Giải phẫu răng | 3 | 20 | 40 | 60 | 2 | |
3 | Giải phẫu hàm răng | 1 | 16 | 8 | 24 | 1 | |
4 | Dụng cụ nha khoa | 1 | 16 | 16 | 32 | 1 | |
5 | Vật liệu nha khoa | 2 | 28 | 28 | 2 | ||
6 | Chữa răng | 2 | 36 | 36 | 2 | ||
7 | Thực hành chữa răng | 2 | 0 | 72 | 72 | 2 | |
8 | Nhổ răng | 4 | 40 | 24 | 64 | 2 | |
9 | Bệnh học răng | 2 | 24 | 12 | 35 | 1 | |
10 | Bệnh lý vùng hàm mặt | 3 | 44 | 45 | 2 | ||
11 | Tổ chức hành chính nha | 2 | 20 | 12 | 32 | 1 | |
12 | Giáo dục nha khoa | 3 | 36 | 8 | 44 | 2 | |
13 | Thực tập lâm sàng | 10 | 528 | 528 | |||
14 | Thực tập tuyến cơ sở | 1 | 40 | 40 | |||
CỘNG | 38 | 304 | 192 | 568 | 1064 |
– Tổng số ngày huấn luyện: 6 ngày * 35 tuần: 210 ngày.
– Số ngày ôn thi, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp 26 ngày.
– Số ngày thực học 184 ngày.
– Số tiết thực học: 8 tiết * 184 ngày 1472 tiết.
– Lý thuyết: 304 tiết.
– Thực hành, thực tập: 760 tiết.
– Tự học (ngày thứ bảy chỉ tự học) 408 tiết.
III. NỘI DUNG, HÌNH THỨC THI TỐT NGHIỆP:
STT | Môn thi | Hình thức |
1 | Lý thuyết chuyên môn | Thi trắc nghiệm hoặc tự luận |
2 | Thực hành chuyên môn | Thực hành chữa răng, hoặc nhổ răng |
>> Xem thông tin tuyển sinh chứng chỉ Y sĩ Nha khoa tại TPHCM.
>> Xem thông tin tuyển sinh chứng chỉ Y sĩ Nha khoa tại Hà Nội.