Học Văn bằng 2 Đại học Luật trái ngành mất bao lâu?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

Học Văn bằng 2 Đại học Luật trái ngành nên hay không?

Hiện nay có nhiều người đang phân vân rằng có nên học Văn bằng 2 Đại học Luật trái ngành không? Nếu học thì mất khoảng bao lâu? Và nên học ở đâu là tốt. Để giải đáp thắc mắc ấy, văn phòng tuyển sinh Miền Nam xin giúp bạn trong bài viết này nhé.

Văn bằng 2 Đại học Luật là gì?

Học văn bằng 2 Đại học Luật để trau dồi thêm kiến ​​thức về luật và có thể áp dụng vào công việc của mình. Văn bằng đại học thứ hai là văn bằng cấp cho những người đã có ít nhất một bằng tốt nghiệp đại học, sau khi hoàn thành đầy đủ chương trình đào tạo đại học của ngành đào tạo mới, có đủ điều kiện để công nhận và cấp bằng tốt nghiệp đại học.

Học Văn bằng 2 Đại học Luật trái ngành mất hết bao lâu?

Đối với các học viên đã tốt nghiệp Cao đẳng ngành khác, thời gian học văn bằng 2 Đại học Luật là 4 học kỳ (1 học kỳ 5 tháng)

Ngoài ra:

– Đối với học viên đã tốt nghiệp Đại học, thời gian học văn bằng 2 Đại học Luật sẽ là 4 học kỳ (1 học kỳ 5 tháng).

– Đối với học viên đã tốt nghiệp Cao đẳng cùng ngành, thời gian học văn bằng 2 Đại học Luật là 3 học kỳ (1 học kỳ 5 tháng).

– Đối với học viên đã tốt nghiệp Trung cấp, thời gian học văn bằng 2 Đại học Luật là 5 học kỳ (1 học kỳ 5 tháng), trái ngành học thêm 1 học kỳ.

Nên học Văn bằng 2 Đại học Luật ở đâu?

Văn bằng 2 Đại học Luật trái ngành

Văn bằng 2 Đại học Luật- Văn phòng tuyển sinh Miền Nam (STRAINCO) thông báo về việc nộp hồ sơ xét tuyển học văn bằng 2 Đại học Luật TPHCM như sau:

1. Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh

– Đối tượng tuyển sinh:

+ Cán bộ, công chức, những người đang làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp nhà nước, tư nhân, lực lượng vũ trang (đã có bằng tốt nghiệp THPT…)

+ Những người đã có bằng tốt nghiệp Đại học, Cao đẳng hoặc Trung cấp.

– Chỉ tiêu tuyển sinh: 200.

– Hình thức đào tạo văn bằng 2 Đại học Luật.

2. Hồ sơ tuyển sinh văn bằng 2 Đại học Luật TPHCM gồm

– 01 Sơ yếu lý lịch.

– 02 Bằng tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng/Đại học (photo công chứng).

– 02 Bảng điểm Trung cấp/Cao đẳng/Đại học.

– 02 CMND (photo công chứng).

– 04 ảnh 3×4 (có ghi rõ họ tên, ngày sinh phía sau).

3. Thời gian nộp hồ sơ

– Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển văn bằng 2 Đại học Luật tại TPHCM: Sáng: 08h00 – 11h30; Chiều: 13h30 – 17h00.

– Hạn nộp hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

    CÁC NGÀNH TRUNG CẤP KHÁC ĐANG TUYỂN SINH

    STT

    NGÀNH TUYỂN SINH

    HỌC PHÍ

    1

    Trung cấp Thú Y

    5.500.000 đồng/học kỳ

    2

    Trung cấp Y sỹ Y học cổ truyền

    8.000.000 đồng/học kỳ

    3

    Trung cấp Dược sỹ

    8.000.000 đồng/học kỳ

    4

    Trung cấp Kế toán

    6.500.000 đồng/học kỳ

    5

    Trung cấp Văn thư lưu trữ

    6.500.000 đồng/học kỳ

    6

    Trung cấp Công nghệ thông tin

    6.500.000 đồng/học kỳ

    7

    Trung cấp Y sỹ đa khoa

    8.000.000 đồng/học kỳ

    8

    Trung cấp Bảo vệ thực vật

    8.000.000 đồng/học kỳ

    5. Địa chỉ liên hệ

    5.1. Văn phòng Thủ Đức - Số 179 Đặng Văn Bi - Trường Thọ - Thủ Đức - TPHCM

    5.2. Văn phòng Bình Thạnh - Số 801/19 Tầm Vu - Phường 26 - Bình Thạnh - TPHCM

    5.3. Văn phòng Bình Dương - Số 591 Đại lộ Bình Dương - Hiệp Thành - TDM - Bình Dương

    5.4. Văn phòng Bình Định - Số 1061A Trần Hưng Đạo - Quy Nhơn - Bình Định

    6. Thông tin liên hệ

    - Thời gian làm việc: 08h - 17h (Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)

    - Điện thoại: 0833 44 6464. Hotline: 0988 44 6464 (Thầy Tín). Zalo tư vấn: 0833 44 6464

    ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TRỰC TUYẾN

    HỌ VÀ TÊN*

    SỐ ĐIỆN THOẠI*

    ĐĂNG KÝ KHOÁ HỌC*

    CÁC KHÓA CHỨNG CHỈ KHÁC TẠI TRUNG TÂM

    STT

    CHỨNG CHỈ

    HỌC PHÍ

    1

    Chứng chỉ Tin học Cơ bản

    1.800.000

    2

    Chứng chỉ Tin học Nâng cao

    2.200.000

    3

    Chứng chỉ Tiếng anh A2

    3.500.000

    4

    Chứng chỉ Tiếng anh B1

    5.000.000

    5

    Chứng chỉ Bảo mẫu mầm non

    3.000.000

    6

    Chứng chỉ Cấp dưỡng mầm non

    3.000.000

    7

    Chứng chỉ Quản lý mầm non

    4.500.000

    8

    Chứng chỉ Hiệu trưởng mầm non

    5.000.000

    9

    Chứng chỉ Văn thư lưu trữ

    3.500.000

    10

    Chứng chỉ Thư viện Thiết bị trường học

    3.500.000

    11

    Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm

    4.500.000

    12

    Chứng chỉ Kế toán trưởng

    3.500.000

    13

    Chứng chỉ Quản lý nhà hàng khách sạn

    4.500.000

    14

    Chứng chỉ Luyện viết chữ đẹp

    Đang cập nhật...

    15

    Phương pháp Giảng dạy Tiền tiểu học

    4.500.000

    16

    Chứng chỉ Chức danh nghề nghiệp

    3.500.000